Email: Nguyenvietanh1101@gmail.com
Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt
Email: Nguyenvietanh1101@gmail.com
Hình ảnh, thông số kỹ thuật của Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 chính thức được công bố tại Việt Nam. Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 chính thức được công bố với 2 phiên bản: Số tự động (AT) và số sàn (MT). Với mức giá không thể hợp lý hơn : 650 triệu và 550 triệu.
THIẾT KẾ NỔI BẬT CỦA XE MITSUBISHI XPANDER 2018-2019 SỐ TỰ SÀN MT
Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 là mẫu xe đa dụng 7 chỗ lai giữa CUV và SUV của Mitsubishi. Xpander 2018-2019 đã được ra mắt với sự thành công bất ngờ tại Indonesia và hình thành từ mẫu xe tiền thân: XM concept đã được giới thiệu tại VMS 2017.
NGOẠI THẤT XE MITSUBISHI XPANDER 2018-2019 SỐ SÀN MT
-
Ngoại thất của Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt
Ngoại thất của Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt được thiết kế theo triết lý Dynamic Shield quen thuộc của Mitsubishi gây được ấn tượng mạnh cho người xem trong buổi lễ ra mắt. Các chi tiết như đèn pha, lưới tản nhiệt đều được thiết kế rất sắc sảo, tinh tế.
Hình ảnh chi tiết đầu Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt. Đầu xe được thiết kế hình chiếc khiên (Tạo thành hình chữ X) với những chi tiết mạ cờ rôm sáng bóng, sang trọng làm nổi bật logo Mitsubishi màu trắng ở chính giữa. Đầu xe có 3 tầng đèn khác biệt, trên cùng là dải đèn LED kèm định vị ban ngày, ở giữa là đèn pha cỡ lớn với chất liệu polycacbonat siêu bền và dưới cùng là đèn sương mù. Bộ đèn pha và đèn sương mù trước thiết kế rất cá tính. Các đường viền crom ở calang chỉ được trang bị ở bản 1.5AT.
Cận cảnh xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt theo góc nhìn từ bên hông, Cảm giác xe hoàn toàn không quá dài, và sẽ dễ dàng cho việc xoay trở trong nội đô.
Xe Mitsubishi Xpander với form xe thu hút ánh nhìn về, xe tạo cảm giác trường xe, đầm và vô cùng chắc chắn.
Cận cảnh đuôi xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 tại Việt Nam. Đuôi xe với thiết kế mang hình ảnh Dynamic Shield thế hệ thứ 2 với hình ảnh chữ X khá rõ ràng, cụm đèn hậu LED đặt cao gần với trụ D Bề mặt cửa hậu và cản sau có các đường gân nổi tạo phong cách mạnh mẽ khi nhìn từ phía sau.
La zăng 2 tông màu thể thao bắt mắt rất đẹp.
Cụm đèn sau được thiết kế cao và hiện đại. Ngoài ra phiên bản Số sàn mt cũng được trang bị sẵn đuôi lướt gió thể thao tích hợp đèn phanh trên cao.
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI XE MITSUBISHI XPANDER 2018-2019 SỐ SÀN MT
Hình ảnh toàn cảnh nội thất khá rộng rãi của Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt tại Việt Nam. Không gian nội thất mạng lại cảm giác tươi sáng với màu vàng be kết hợp với các chi tiết nhựa màu xám. Cả 2 phiên bản 1.5 AT và 1.5 MT đều được trang bị ghế nỉ cao cấp.
Mặt taplo (nội thất khoang lái) Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt.
Phiên bản 1.5 AT được trang bị hệ thống khởi động bằng nút bấm.
Khoảng nội thất hàng ghế thứ 2 khá rộng và hoàn toàn phù hợp ngay cả với những người to lớn. Hàng ghế này có thể trượt, ngả để thay đổi khoảng cách giữa 3 hàng ghế tạo sự thoải mái nhất cho người ngồi. Đặc biệt ở khả năng gập ghế bằng sàn tạo không gian rộng rãi cho người dùng cần chở đồ.
Hàng thế thứ 3 khá rộng rãi, người ngồi không hề bị khó chịu khi phải đi đường dài.
-
Tiện nghi của Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt
Xe được trang bị một vài chi tiết trang trí kim loại, ốp gỗ trên bảng táp lô, cửa xe và xe cũng được trang bị hệ thống giải trí có màn hình LCD cảm ứng.
Vô lăng dạng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm âm thanh, đàm thoại rảnh tay và Cruise Control, ngoài ra có thể gật gù tùy chỉnh vốn khá hiếm trong phân khúc.
Mặt đồng hồ hiển thị đa thông tin vô cùng dễ nhìn và hiện đại.
Hệ thống giải trí màn LCD 6,2 inch cảm ứng chỉ được trang bị trên phiên bản 1.5 AT
Hệ thống điều hòa kiểu cơ cổ điển của Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt. Cửa gió cho 2 hàng ghế sau được thiết ké trên co đảm bảo gió được đưa đến từng hàng ghế.
Thân thiện và tiện ích với triết lý OMOTENASHI
Lấy người dùng làm trung tâm, nội thất Xpander đem lại sự thoải mái từ chi tiết nhỏ nhất. Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 được bố trí cho khoang nội thất 16 khay để cốc nhằm tối ưu sự tiện dụng cho hành khách.
![]() Hộp đựng dụng cụ trung tâm sức chứa lớn |
![]() Khe chứ phụ ở 2 bên điều khiển |
![]() Cổng sạc từng hàng ghế |
![]() Khay để đồ dưới ghế |
![]() Túi sau ghế nhiều ngăn tiện lợi |
![]() Ngăn chứa đồ dưới s |
ĐỘNG CƠ, VẬN HÀNH, AN TOÀN CỦA XE MITSUBISHI XPANDER 2018-2019 SỐ SÀN MT
Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt trang bị động cơ xăng, dung tích nhỏ gọn 1.5L công nghệ hút khí tự nhiên, công suất 103 mã lực, momen xoắn 141Nm và đi kèm hộp số tay 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước tiêu chuẩn.
Hộp số dạng thẳng 4 cấp của phiên bản Xpander 1.5AT. Mức tiêu hao nhiên liệu của Xpander theo công bố là 6.2L/100km đường hỗn hợp.
Mặt taplo ghế phụ và nút điều khiển gương chiếu hậu bằng điện của Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt.
KHẢ NĂNG AN TOÀN CỦA XE MITSUBISHI XPANDER 2018-2019 SỐ SÀN MT
- Khung xe rise Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt.
Hấp thụ năng lực va cham từ mọi hướng(trước, sau, bên hông).Phân tán lực va chạm để giảm tổn thương trong khi vẫn bảo vệ được hành khách.
Bảo vệ người đi bộ: Nắp cabo và cản trước được thiết kế để hấp thụ tác động để giảm thiểu tối đa các chấn thương trong trường hợp va chạm với người đi bộ.
![]() |
4 cửa được trang bị thanh hỗ trợ làm tăng khả năng bảo vệ hành khách bằng cách giúp giảm biến dạng cửa trong trường hợp va chạm bên. |
![]() ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh EBD: Phân phối lực phanh điện tử |
![]() ASC: hệ thống kiểm soát ổn định chủ động (Cân bằng điện tử) Giúp xe di chuyển ổn định hơn trong điều kiện trơn trượt hay vào cua, nhờ vào việc kiểm soát công suất động cơ và lực phanh. |
![]() |
Được trang bị trên cả 2 phiên bản MT và AT Khi xe dừng trên độ dốc nhất định:
Hệ thống sẽ giữ lực phanh khoảng 3s để xe không bị trôi xuống dốc khi bạn chuyển từ bàn đạp phanh sang bàn đạp ga |
![]() |
Được trang bị trên cả 2 phiên bản MT và AT. Khi xe di chuyển với vận tốc lớn hơn 55 km/h và người lái đạp phanh đột ngột. Các đèn báo rẽ sẽ chớp liên tục cho đến khi xe dừng hẳn để cảnh báo cho các xe phía sau và xung quanh biết xe bạn đang muốn dừng khẩn cấp. |
Bảng thông số kỹ thuật Xe Mitsubishi Xpander 2018-2019 số sàn mt
Thông Số kỹ Thuật | 1.5AT | 1.5MT | ||||
Kích Thước Và Trọng Lượng | ||||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | |||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2,775 | |||||
Khoảng cách hai bánh xe trước/ sau | 1520/1510 | |||||
bán kích vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,2 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |||||
Trọng lượng không tải | 1.240 | 1.230 | ||||
Sức chở (Người) | 7 | |||||
Đông Cơ Và Truyền Động | ||||||
Loại động cơ | 4A91 1.5L MIVEC DOHC 16-Valve | |||||
Dung tích xylanh(cc) | 1,499 | |||||
Công suất cực đại (ps/rmp) | 104/6000 | |||||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4000 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | |||||
Hộp số | 4AT | 5MT | ||||
truyền động | Cầu trước-2WD | |||||
Trợ lưc lái | Trợ lực điện | |||||
Hệ thóng treo trước | Macpherson với lò xo cuộn | |||||
Hệ thống treo sau | thanh xoắn | |||||
Lốp xe trước / sau | 205/55R16 | |||||
Phanh trước/ sau | Đĩa x tang trống | |||||
Ngoại Thất | ||||||
Đèn pha | Halogen | |||||
Đèn định vị | ● | |||||
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | ● | |||||
Đèn sương mù trước / sau | Trước | |||||
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | Đèn Led | |||||
Kính chiếu hậu | Chỉnh gập điện mạ crom tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu thân xe, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | ||||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | Cùng màu thân xe | ||||
Lưới tản nhiệt | Chrome xám | đen bóng | ||||
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | |||||
Gạt nước kính sau và Sưởi kính sau | ● | |||||
Mâm đúc hợp kim 2 tông màu | 16” | |||||
Gía đỡ hành lý trên mui xe | ● | |||||
Nội thất | ||||||
Vô lăng và cần số bọc da | ● | |||||
Công tắc điều khiển âm thanh trên vô lăng | ● | |||||
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | ● | |||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | ● | |||||
Vô Lăng điều chỉnh 4 hướng | ● | |||||
Điều hòa nhiệt độ | chỉnh tay | |||||
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Nỉ | ||||
Ghế tài xế | chỉnh tay 6 hướng | chỉnh tay 4 hướng | ||||
Hàng ghế thứ 2 gập 60;40 | ● | |||||
Hàng ghế thứ 3 gập 50;50 | ● | |||||
Tay nắm cửa trong mạ crom | chrome sáng | |||||
Kính cửa điều khiển điện | ● | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | |||||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ● | |||||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | ● | |||||
Hệ thống âm thanh | DVD 2DIN,AM/FM,USB, Touch panel | CD 2DIN, AM/FM, USB | ||||
Số lượng loa | 6 | 4 | ||||
Sấy kính trước sau | ● | |||||
Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau | ● | |||||
gương chiếu hậu trong chống chói | ● | |||||
An Toàn | ||||||
Túi khí an toàn | 2 túi khí | |||||
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |||||
Hệ thống phanh ABS / EBD | ● | |||||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | ● | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo( ASC) | ● | |||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc(HAS) | ● | |||||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | ● | |||||
Khóa cửa từ xa | ● | |||||
Cảnh báo phanh khẩn cấp | ● | |||||
Chức năng chống trộm | ● | |||||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● | |||||
Cảm biến lùi | ● | |||||
khóa cửa trung tâm | ● | |||||
Tiêu hao nhiên liệu | ||||||
Trong đô thị | 7.6L/100Km | 7.4L/100Km | ||||
Ngoài đô thị | 5.4L/100Km | 5.3L/100Km | ||||
Kết hợp | 6.2L/100Km | 6.1L/100Km | ||||
* Những thông số kỹ thuật và trang thiết bị có thể thay đổi mà không báo trước. Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất tại thời điểm đấy. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.